Từ điển Thiều Chửu
唏 - hí/hi
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí. ||② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.

Từ điển Trần Văn Chánh
唏 - hi
(văn) Thở than, thở dài. Như 欷 (bộ 欠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唏 - hi
Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi 笑唏唏( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.